베트남어 회화 번역

 

베트남어 회화 번역에 대해서 알아 보겠습니다(베트남어번역)

 

베트남어 회화 번역

베트남어 회화 번역(한국어-베트남어 대역)

-별차이 없어요
Không có nhiều sự khác biệt.
-내일 오전 8시에 대회의실에서 회의가 있사오니 늦지말고 꼭 참석바랍니다
8 giờ sáng mai có cuộc họp tại phòng họp lớn nên mong anh(chị) đến dự đúng giờ
-아침부터 고생하셨네요
Anh(Chị) đã vất vả từ sáng.
-내일 행사에 참여할지 일행분들에게 물어봐주실래요?
Anh(Chị) có thể hỏi đoàn của mình là sự kiện ngày mai có tham gia hay không?
-주말에 뭐 하실거에요?
Anh(chị) sẽ làm gì vào cuối tuần?
-내일 선약a있다고 하지 않았나요?
Anh(Chị) đã bảo là ngày mai có hẹn trước không? (Nói là ngày mai có hẹn trước đúng không ạ?)
-저도 당신 생각과 같아요.
Tôi cũng nghĩ như thế.
-벌써 식사 시간이네요. 점심 식사 하고나서 계속 하도록 하죠
Đã giờ ăn bữa cơm(giờ ăn trưa). Chúng ta hãy tiếp tục sau khi ăn trưa.
-그거 영어로는 뭐라고 하나요?
Cái ấy gọi tiếng Anh là gì? Cái này Tiếng Anh gọi là gì?
-가고 싶지만 일이 많아서 못 갈 것 같아요
Tôi muốn đi nhưng có nhiều việc nên không thể đến được.
-거의 도착했어요
Gần đến rồi.
-시간 날 때 같이 가도록 해요
Chúng ta hãy đi cùng khi nào có thời gian. (Khi nào có thời gian chúng ta hãy đi cùng nhau nhé)
-퇴근 안하세요?
Anh(Chị)không về nhà à?
-언제 시간나면 같이 식사해요
Khi anh(chị) có rảnh thì hãy ăn cơm cùng nhé.(Khi anh chị có thời gian thì ăn cơm cùng nhau nhé)
-내일 늦지 않게 오세요
Ngày mai hãy đến (không muộn. (đừng đến muộn)
-확실하지는 않아요
Không chắc chắn ạ.
-제가 한거 아닌데요
Cái ấy không phải là tôi làm.
-다음주 월요일에 회식합시다
Chúng ta hãy tổ chức liên hoan vào thứ 2 tuần sau
-이 일은 오늘 마무리 짓도록 해요.
Chúng ta hãy kết thúc việc này trong hôm nay.
-일행분은 오늘 안오세요?
Nhóm của anh(chị) hôm nay không đến à?
-반찬 좀 더 주세요
Xin thêm món ăn cho tôi (Cho tôi thêm món ăn được không ạ?.
-끝으로 하고 싶은 말씀 있으신가요?
Cuối cùng anh(chị) có gì muốn nói không ạ?
-제가 먼저 가서 자리 잡고 있을게요
Tôi sẽ đi trước và tìm chỗ.
-마음에 드는게 없으세요?
Không có gì anh(chị) thích à?
-저기도 한번 가보시죠
Chúng ta cũng hãy đến thử chỗ kia.
-앞접시 4개만 주세요
Cho tôi 4 cái đĩa không.
-제가 가서 의자 2개 더 가지고 올게요
Tôi sẽ mang thêm 2 cái ghế nữa.
-점심시간이 몇 분이나 되세요?
Thời gian bữa trưa là bao nhiêu phút?
-이것은 중국어로 뭐라고 하나요?
Cái này nói gọi tiếng Trung là gì? (Cái này Tiếng Trung gọi là gì?)
-생각보다 오래 걸리네요
Mất thời gian nhiều hơn tôi đã nghĩ.
-오늘은 시간이 늦었는데 내일 할까요?
Hôm này thì muộn rồi, chúng ta tiếp tục ngày mai không? (Hôm nay muộn rồi nên chúng ta có thể tiếp tục vào ngày mai được không ạ?)
-이거랑 이거 주세요
Cho tôi cái này và cái này.
-여기 계산해주세요
Thanh toán.giúp tôi
-저 대신 이것 좀 전해주실래요?
Anh(chị) có thể chuyển cái này hộ tôi được không?
-제가 숙소까지 모셔다 드릴게요
-길 좀 물어볼게요
Tôi xin hỏi đường một chút.
-그 부분에 대해서는 회의 끝나고 개별적으로 알려드릴게요
Về phần đó, tôi sẽ nói cho anh(chị) biết riêng sau khi buổi họp kết thúc.
-다음주 화요일까지는 시간이 안 날 것 같아요
Tôi nghĩ tôi sẽ không có thời gian đến thứ 3 tuần sau.
-이건 제가 낼게요
Cái này thì tôi sẽ thanh toán.
-주말 잘 보내세요
Chúc anh(chị) cuối tuần vui vẻ nhé.
-내일 오후에 회사 앞에서 행사가 있어요
Chiều mai có sự kiện ở bên trước công ty.
-약속 시간과 장소는 상의해서 정하도록하죠
Chúng ta hãy chọn thời gian hẹn và nơi hẹn (địa điểm) sau khi bàn bạc với nhau.
-답변 감사합니다
Xin cảm ơn vì trả lời của anh(chị). (Xin cảm ơn câu trả lời của anh/chị)
-좋은 정보 감사합니다
Xin cảm ơn vi thong tin tốt.(Rất cảm ơn thông tin của anh/chị)
-좋은 방법 있으면 알려주세요
Mong anh(chị) cho tôi biết nếu có phương pháp tốt.
-어디서 잃어버리셨는지 기억이 나세요
Tôi không nhớ tôi đã mất ở đâu.
-수고하세요
(베트남에 없는 표현입니다.)
-중국 가본지 5년이 넘었어요
Đã 5 năm rồi tôi đến thăm Trung Quốc.
-여기에 사인 좀 해주세요
Xin anh(chị) ký ở đây.
-신분증이 없으면 신청을 할 수 없어요
Nếu không có chứng minh thư thì không đăng ký được.
-오른쪽에는 수산물시장이 있고 왼쪽에는 청과물시장이 있어요
Ở bên phải có chợ hải sản, còn bên trái có chợ bán hoa quả và rau
-상사에게 출장 가는 거 말씀 드렸어요?
Anh(Chị) đã báo cáo với sếp về việc đi công tác chưa ạ?
-오늘 사무실에 무슨 일 있었어요?
Hôm nay ở văn phòng có việc gì không ạ?
-다른거 좀 더 주문할까요?
Anh(Chị) muốn gọi thêm gì nữa không ạ?
-잠시 커피 마실 시간 있어요?
Anh(Chị) có thời gian uống cà phê cùng tôi một chút được không ạ?
-궁금한 점이 있으면 언제든지 물어보세요
Nếu anh(chị) có gì muốn hỏi thì có thể hỏi luôn nhé.
-우리 휴게실에 모여서 커피나 마셔요
Chúng ta ngồi ở phòng khách(phòng đợi) và cùng uống cà phê nhé.
-화장실 갔다 오셨어요?
Anh(chị) vừa đi nhà vệ sinh về ạ?
-제가 어떻게 도와 드리면 될까요?
Tôi có thể giúp anh(chị) như thế nào được ạ?
-일찍 오셨네요
Anh(Chị) về sớm nhỉ.
-서두르지 마세요. 시간은 충분히 있어요
Cứ bình tĩnh nhé. Chúng ta có đủ thời gian mà.
-우리까지 거기 갈 필요 없을 것 같은데요
Tôi nghĩ chúng ta không cần đến chỗ đó.
-여기 있어요. 보시고 수정할게 있으면 알려주세요
Đây ạ. Anh(chị) xem qua và nếu có gì cần sửa thì bảo tôi nhé.
-숙소까지 데려다 드릴게요
Tôi sẽ đưa anh(chị) về chỗ ở.
-맛있게 드세요
Chúc anh(chị) ăn ngon miệng ạ.
-실장님은 차가 밀려서 조금 늦으실 것 같아요
Anh trưởng phòng chắc đến muộn vì tắc đường.
-저는 걸어가면 되요.
Tôi có thể đi bộ được.
-지금 갈거에요?
Anh(Chị) đi luôn bây giờ ạ?
-지하철 안 탈껀가요?
Anh(Chị) sẽ không lên xe điện ngầm à?
-우리 어디에서 모이나요?
Chúng ta tập trung ở đâu?
-먼저 가세요. 저는 이거 끝내고 따라 갈게요
Anh(Chị) đi trước đi ạ. Tôi sẽ đi theo sau khi xong cái này đã.
-회사 1층 로비에서 만나요
Chúng ta gặp ở hành lang tầng 1 công ty nhé.
-한국어나 영어 할 줄 아세요?
Anh(Chị) có thể nói tiếng Hàn hoặc tiếng Anh không?
-서울에서 가보고 싶은 곳 있나요?
Anh(Chị) có chỗ nào muốn đi thăm ở Seoul không?
-밖에 나가서 현장 한번 둘러보실래요?
Anh(Chị) có muốn ra ngoài xem qua hiện trường(công trường) một lần không?
-회사 기사가 공항까지 데려다 드릴꺼에요
Lái xe công ty sẽ đưa anh đến sân bay.
-어제 잘 잤어요?
Hôm qua, anh(chị) có ngủ ngon không ạ?
-저도 거기에 한번 가봤어요
Tôi cũng đến thăm chỗ đó một lần rồi.
-저도 여기는 처음이에요
Tôi cũng mới đến đây lần đầu.
-근처에 맛집이 있나요?
Ở gần đây có nhà hàng nào ngon không ạ?
-최소 며칠 전에는 알려드려야 하나요?
Tôi cần phải báo cho anh(chị) ít nhất là trước mấy ngày ạ?
-그 문서 저한테도 좀 보내주실래요?
Anh(Chị) có thể gửi tài liệu đó cho tôi được không ?
-오늘이 마지막날이네요
Hôm nay là ngày cuối cùng rồi.
-지금 가기에는 너무 늦었어요
Bây giờ về thì muộn quá.
-잠시만요
Xin chờ một chút.
-제가 도와드릴 방법이 없네요
Tôi không có cách nào có thể giúp được.
-그는 지금 출장중이에요
Bây giờ anh ấy đang đi công tác.
-제가 사람들에게 연락할께요
Tôi sẽ liên lạc cho mọi người.
-어느 분을 찾아오셨나요?
Anh(Chị) muốn tìm ai ạ?
-담당자가 지금 올꺼니까 잠시만 기다리세요
Người phụ trách đang đến, xin anh(chị) chờ một chút ạ.
-지금 가실건가요? 그럼 같이가요.
Bây giờ anh(chị) đi luôn ạ? Vậy chúng ta cùng đi nhé.
-이것은 우리 회사에서 드리는 선물이에요
Đây là quà công ty chúng tôi muốn gửi tới anh(chị).
-다같이 기념 사진 한번 찍을까요?
Chúng ta có thể chụp ảnh lưu niệm một lần được không?
-식사 다 하셨으면 그만 일어날까요?
Anh(Chị) đã dùng bữa xong thì chúng ta đứng dậy luôn nhé?
-어디 편찮으세요?
Anh(Chị) thấy không khỏe ở đâu ạ?
-집에 가고 있는 중이에요
Tôi đang trên đường về nhà.

.

이상 기업에서 의뢰한 베트남어 회화 번역(베트남어번역)의 일부를 살펴 보았습니다. 
번역은 기버 번역